1 |
ung dung 1. Có cử chỉ, dáng điệu thư thái, nhàn nhã, không vội vàng, không lo lắng, bận tâm gì. | : ''Đi đứng '''ung dung'''.'' | : ''Phong thái '''ung dung'''.'' | Thoải mái, không phải vất vả, bận tâm đến [..]
|
2 |
ung dungcó dáng điệu, cử chỉ tỏ ra bình tĩnh, thư thái, không có gì lo lắng, hoặc vội vã ung dung tự tại dáng điệu ung dung Đồng nghĩa: khoan thai [..]
|
3 |
ung dungtt. 1.Có cử chỉ, dáng điệu thư thái, nhàn nhã, không vội vàng, không lo lắng, bận tâm gì: đi đứng ung dung phong thái ung dung. 2. Thoải mái, không phải vất vả, bận tâm đến đời sống: Đời sống của họ lúc nào cũng ung dung sống ung dung bằng số lãi suất tiền tiết kiệm hàng tháng. [..]
|
4 |
ung dungtt. 1.Có cử chỉ, dáng điệu thư thái, nhàn nhã, không vội vàng, không lo lắng, bận tâm gì: đi đứng ung dung phong thái ung dung. 2. Thoải mái, không phải vất vả, bận tâm đến đời sống: Đời sống của họ l [..]
|
5 |
ung dungyathāsukhaṃ (trạng từ)
|
<< Tiểu Cường | rss >> |